Thông tin sản phẩm |
Bột mononucleotide β-Nicotinamide là sản phẩm của phản ứng Nicotinamide photphoribosyl transferase (eNAMPT) ngoại bào và là chất trung gian NAD + quan trọng. Nó cải thiện tình trạng không dung nạp glucose bằng cách khôi phục nồng độ NAD+ ở chuột T2D do HFD gây ra. Nó cũng tăng cường độ nhạy insulin ở gan và phục hồi biểu hiện gen liên quan đến stress oxy hóa, phản ứng viêm và nhịp sinh học, một phần thông qua kích hoạt SIRT1.
Tên |
Nicotinamide Mononucleotide |
Bí danh |
BETA-NICOTINAMIDE MONONULEOTIDE; NMN;β-D-NMN; BETA-NMN; RIBOTIDE NICOTINAMIDE; Nicotinamide nucleotide; Nicotinamide mononucleotide; NICOTINAMIDE MONONULEOTIDE; NicotinaMide Ribonucleotide; B-NICOTINAMIDE MONONULEOTIDE; BETA-NICOTINAMIDE MONONULEOTIDE |
SỐ CAS |
1094-61-7 |
Công thức phân tử |
C11H15N2O8P |
Tiêu chuẩn chất lượng |
với độ tinh khiết cao 98,0% phút |
Tiêu chuẩn lớp |
Cấp thực phẩm / 98% phút |
kích cỡ gói |
1kg/túi, 5kg/túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sử dụng e |
1. NMN trong tế bào người đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra năng lượng, nó tham gia vào quá trình tổng hợp NAD nội bào (nicotinamide adenine dinucleotide, coenzym chuyển đổi năng lượng tế bào quan trọng), được sử dụng trong chống lão hóa, giảm lượng đường trong máu và các sản phẩm chăm sóc sức khỏe khác.
2. Nicotinamide Mononucleotide là vitamin tan trong nước, Sản phẩm có dạng bột tinh thể màu trắng, không mùi hoặc gần như không mùi, vị đắng, dễ tan trong nước hoặc ethanol, hòa tan trong glycerin.
3. Nicotinamide Mononucleotide dễ hấp thu qua đường uống và có thể phân bố rộng rãi trong cơ thể, các chất chuyển hóa hoặc nguyên mẫu dư thừa sẽ nhanh chóng bị thải ra ngoài qua nước tiểu. Nicotinamide là một phần của coenzym I và coenzim II đóng vai trò cung cấp hydro trong chuỗi hô hấp oxy hóa sinh học, có thể thúc đẩy quá trình oxy hóa sinh học và chuyển hóa mô, duy trì tính toàn vẹn của mô bình thường (đặc biệt là da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh).
Ngoài ra, nicotinamide có tác dụng phòng ngừa và điều trị block tim, chức năng nút xoang và chống rối loạn nhịp tim thực nghiệm chống nhanh, nicotinamide có thể cải thiện đáng kể nhịp tim và block nhĩ thất do verapamil gây ra.
COA của bột NMN |
Các bài kiểm tra |
Thông số kỹ thuật |
Kết quả |
Vẻ bề ngoài |
Bột tinh thể màu trắng đến trắng nhạt |
Phù hợp |
Độ tinh khiết (HPLC) |
≥ 98% |
99,8% |
Hàm lượng nước |
5,0 % |
0,21% |
độ pH |
2.0-4.0 |
3.0 |
Hàm lượng kim loại nặng |
||
Pb |
.50,5 trang/ phút |
Phù hợp |
BẰNG |
.50,5 trang/ phút |
Phù hợp |
Hg |
.50,5 trang/ phút |
Phù hợp |
Đĩa CD |
.50,5 trang/ phút |
Phù hợp |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
750 CFU/g |
<10CFU/g |
E coli |
2 MPN/g |
Không được phát hiện |
vi khuẩn Salmonella |
Không được phát hiện |
Không được phát hiện |
Ethanol (theo GC) |
5000 trang/phút |
97 trang/phút |
Kết luận: sản phẩm bột nguyên chất nmn phù hợp với tiêu chuẩn doanh nghiệp nêu trên. |