Thông tin sản phẩm |
Tên sản phẩm |
NICOTINAMIDE ADENINE DINUCLEOTIDE; NAD+; β-NAD |
Công thức phân tử |
C21H27N7O14P2 |
Số CAS |
53-84-9 |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Tăng 98%, cấp thực phẩm |
Vẻ bề ngoài |
bột trắng |
COA của Nicotinamide Adenine Dinucleotide |
Mặt hàng |
Thông số kỹ thuật |
Kết quả |
Vẻ bề ngoài |
Bột trắng |
tuân thủ |
độ hòa tan |
Hoà tan trong nước |
tuân thủ |
ε ở 260nm và pH 7,5 |
(18,0±1,0) ×l03L/mol/cm |
17,8×l03L/mol/cm |
ε khi khử bằng rượu dehydrogenase ở bước sóng 340nm và pH 10 |
(6,3±0,2) ×l03L/mol/cm |
6,4×l03L/mol/cm |
Tỷ lệ ở pH 7,5 |
||
A250/A260 |
0,83±0,03 |
0,83 |
A280/A260 |
0,21±0,02 |
0,20 |
Tỷ lệ khi khử bằng rượu dehydrogenase ở pH 10 |
||
A340/A260 |
0,43±0,01 |
0,43 |
Nước (của KF) |
10% |
3,5% |
Tổng số vi khuẩn |
300CFU/g |
tuân thủ |
Nội dung |
≥90% |
92,3% |
Độ tinh khiết (byHPLC) |
≥ 95% |
98,02% |
Phần kết luận: |
Sản phẩm phù hợp với các yêu cầu trên. |
|
Kho: |
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, bảo quản ở -20oC. |
Cách sử dụng |
Nicotinamide adenine dinucleotide ( NAD hoặc NAD+ ) từng được gọi là pyridine diphosphate nucleotide ( DPN ) hoặc coenzym I hoặc coenzim oxy hóa I. Nó là một coenzim vận chuyển electron (chính xác hơn là các ion hydro), xảy ra trong nhiều phản ứng trao đổi chất của tế bào, tham gia vào quá trình hoạt động của tế bào. trao đổi chất, tổng hợp năng lượng, sửa chữa DNA tế bào, v.v. trong quá trình hoạt động sinh lý