Thông tin sản phẩm |
Tên sản phẩm |
Abacavir Sulfate |
Số CAS |
188062-50-2 |
Công thức phân tử |
C14H18N6O2 · H2SO4 |
Trọng lượng phân tử |
670,74 |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Tăng 99%, cấp thuốc |
Vẻ bề ngoài |
bột trắng |
COA của Abcavir Sulfate |
BÀI KIỂM TRA |
SỰ CHỈ RÕ |
KẾT QUẢ |
Vẻ bề ngoài |
Bột màu trắng đến trắng nhạt |
tuân thủ |
Nhận dạng (HPLC) |
Thời gian lưu của pic chính của dung dịch mẫu tương ứng với thời gian lưu của dung dịch thích hợp hệ thống, thu được theo hướng dẫn trong phép thử abacavir. |
tuân thủ |
Nước |
3,0 % |
0,22% |
Chất đồng phân Abacavir |
≤ 0,3% |
ND |
Chất liên quan |
Tạp chất đơn 0,5% |
0,17% |
Tổng tạp chất ≤ 1,5% |
0,56% |
|
xét nghiệm |
≥ 98% |
99,4% |
Phần kết luận |
Phù hợp với tiêu chuẩn doanh nghiệp |
Cách sử dụng |
Chức năng của Abacavir sulfat
Hiệu quả và chức năng của abacavir sulfate chủ yếu được sử dụng để điều trị cho người lớn bị nhiễm vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) và liệu pháp kháng vi-rút kết hợp. Việc xác nhận hiệu quả của sản phẩm này chủ yếu dựa trên kết quả nghiên cứu phối hợp lamivudine và zidovudine cho những bệnh nhân chưa từng điều trị trước đây.
Liều dùng Abacavir Sulfate : Liều khuyến cáo cho người lớn là 300 mg (1 viên), 2 lần/ngày. Nó có thể được thực hiện có hoặc không có thức ăn. Đối với những bệnh nhân không thích hợp dùng thuốc viên, có thể lựa chọn dung dịch uống.